Thép ND 09CrCuSB thành phần hóa học và tính chất cơ lý
Thành phần hóa học
|
C
|
SI
|
MN
|
CR
|
CU
|
SB
|
P
|
S
|
|
|
≤0,10
|
0,20-0,40
|
0,35-0,65
|
0,70-1,20
|
0,25-0,45
|
≤0,10
|
≤0,10
|
≤0,10
|
|
Tính chất cơ học
|
Độ bền kéo (Mpa)
|
sức mạnhnăng suất (Mpa)
|
sự kéo dài (%)
|
độ cứng
|
|
|
390-550
|
≥245
|
≥25
|
------
|
|
So sánh tốc độ ăn mòn (mg/cm. H) giữa thép ND và thép khácngâm trong 50% Dung dịch axit sunfuric H2SO4 ở 70oC
CẤP
|
09CuCuSB(thép ND)
|
CRIR
|
1Cr18Ni9(304)
|
Corten
|
STEN
|
A3(Q235B)
|
tốc độ ăn mòn
|
7.3
|
13:40
|
21:70
|
63,00
|
27,4
|
103,50
|
nhiều
|
1
|
1,84
|
2,97
|
8,63
|
3,75
|
14.11
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ ăn mòn của thép ND là 2,97 lần thép không gỉ 304, 8,63 lần thép cowden và 1,84 lần Q235B của Nhật Bản CRIR.product
Bởi đa sốngười dùng sau khi sử dụng đã cónhiều lời khenngợi.
Nó chủ yếu được sử dụng cho
Khí tiết kiệm, bộ sấy sơ bộ không khí, bộ trao đổinhiệt và thiết bị bay hơi trong khí thải có hàm lượng lưu huỳnh cao được sử dụng để chống lại sự ăn mònngưng tụ của khí thải lưu huỳnh. Khảnăng chống ăn mòn tuyệt vời đối với các ion lưu huỳnh, axit clohydric và sự ăn mòn axit khác.
Tiêu chuẩn thực hiện
A.Tiêu chuẩn thực hiện thành phẩm:
Kết cấu ống thép liền mạch: GB/ t8162-2008
Nghiệm thu, đóng gói, dánnhãn và chứngnhận chất lượng ống thép: gb2102-88
2.Tiêu chuẩn vật liệu:
ống thép ND (09CrCuSb: 09 crom-cảnh sát-antimon) :gb150-98 GB/T6728
A.Giới thiệu về thép ND “giới thiệungắn gọn:
Chủ yếu được sử dụng cho: bộ tiết kiệm, bộ sấy sơ bộ không khí, bộ trao đổinhiệt và thiết bị bay hơi ở mức cao-khí thải lưu huỳnh để chống lại sựngưng tụ ăn mòn của lưu huỳnh-chứa khí thải. Khảnăng chống chịu tuyệt vời với các ion lưu huỳnh, axit clohydric và sự ăn mòn axit khác.
Thép ND trong vàngoàinước là loại thép chống ăn mòn axit sunfuric ởnhiệt độ thấp điểm sương lý tưởngnhất, 09 crcusb (ND) thép thép ống liền mạch/chỉ số đánh giá tấm chính (50% trong số 70 ° - Ngâm dung dịch H2SO4 trong 24 giờ) tốc độ ăn mòn không quá 14 mg/cm h., và thép carbon, lượngnhập khẩu của Nhật Bản tương tự so với thép, thép không gỉ có khảnăng chống ăn mòn cao, gấp 1,84 lần so với thép CR1R của Nhật Bản. Thép 1 cr18ni9 là 2,97 lần, gấp 8,63 lần so với thép Corten, gấp 14,11 lần so với thép Q235B.
09Crcusb (thép ND) thép dựa trênnồi hơi; Lò điệnnhằm mục đích trao đổinhiệt, ống khói, ống khói, v.v. Được phát triển với khảnăng chống ăn mòn điểm sương axit sunfuric tuyệt vời của tấm thép cánnóng, ống thép. Hiệu suất chống ăn mòn điểm sương axit sunfuric vượt trội và hiệu suất chi phí rất cao, hoàn toàn có thể thay thế thép không gỉ,ngoài thép không gỉ (trong khảnăng chống ăn mòn điểm sương của axit sulfuric) Là vật liệu tốtnhất, thép ND có ýnghĩa kinh tế to lớn, phù hợp với hiệu quả, tuổi thọ, bảo tồnnăng lượng, bảo vệ môi trường và các kháiniệm "xanh" khác cũngnhư hướng dẫn chính sách phát triển quốc giangàynay.